- Tấm (Cơ sở ¾): 5% tối đa.
- Độ thuần: 90% tối thiểu.
- Độ ẩm: 14% tối đa.
- Tạp chất: 0,1% tối đa.
- Hạt vàng: 0,5% tối đa.
- Hạt hư: 0,5% tối đa.
- Hạt đỏ & sọc đỏ: 0,5% tối đa.
- Hạt bạc bụng (Cơ sở ¾): 2,0% tối đa.
- Thóc lẫn (hạt/50kg): 6 hạt tối đa.
- Hạt nếp: 0,3% tối đa.
- Chiều dài trung bình hạt: 6,8 mm tối thiểu.
- Độ xay xát: Xát tốt, đánh bóng 2 lần, tách màu tốt.
* Các tiêu chuẩn khác theo tiêu chuẩn gạo Việt Nam xuất khẩu.