- Tấm : 25% Max.
- Ẩm độ : 14% Max.
- Tạp chất : 0,5% Max.
- Hạt vàng : 1,5% Max.
- Hạt hư : 2,0% Max.
- Hạt đỏ và sọc đỏ : 5,0% Max.
- Hạt bạc bụng (cơ sở 3/4) : 7,0% Max.
- Thóc (hạt/kg) : 30 Max.
- Độ dài trung bình hạt: 6,2 mm Min.
- Hạt Nếp lẫn: 2,0% Max.
- Hạt non : 1,5% Max.
- Xay xát : Xay xát bình thường.
Các qui cách khác theo tiêu chuẩn gạo Việt Nam xuất khẩu.