- Tấm : 15% Max.
- Ẩm độ : 14% Max.
- Tạp chất : 0,2% Max.
- Hạt vàng : 1,0% Max.
- Hạt hư : 1,25% Max.
- Hạt đỏ và sọc đỏ : 2,5% Max.
- Hạt bạc bụng (cơ sở 3/4) : 7,0% Max.
- Thóc (hạt/kg) : 25 Max.
- Độ dài trung bình hạt: 6,2 mm Min.
- Hạt Nếp lẫn: 2,0% Max.
- Hạt non : 0,3% Max.
- Xay xát : Xay xát vừa phải.
Các qui cách khác theo tiêu chuẩn gạo Việt Nam xuất khẩu.